a

1. há. ả pác : há mồm.
* ả pác cặm càng : há miệng mắc quai.
2. giạng .
Dặng ả kha : đứng giạng chân .
3. doãng
Vài cooc ả : trâu sừng doãng
4. xòe.
ả pha mừ ooc : xòe bàn tay ra.
5. mở
ả pac doòng cáy : mở miệng lồng gà
ả pac phuối : mở miệng nói.
6. thôi
Hêt pện nảy chắng chử đây ả : làm thế này mới phải thôi.
7. đấy.
chử pện ả : đúng thế đấy .

Nhận xét